Ý nghĩa của từ phục vị là gì:
phục vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phục vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phục vị mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

phục vị


Phướng vị. Chỉ phương vị ký gửi cung Phúc Đức của chủ nhân. Còn gọi là Phục Ngâm hoặc Bản cung, tương ứng sao Phu bật. Cổng lớn của dương trạch đều ở phương vị Phục Vị. Xem mục Phụ bật tinh.
Nguồn: phongthuyhaynhat.com (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phục vị


Nói một động tác trong khi tế, người tế trở lại chỗ đứng sau khi đã quỳ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phục vị


Nói một động tác trong khi tế, người tế trở lại chỗ đứng sau khi đã quỳ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phục vị


Đây là động từ thường được nghe trong thời phong kiến xa xưa, đặc biệt là bây giờ có thể biết qua các thể loại phim cổ trang ở trong cung hay trong giới hoàng gia quý tộc. Nó nghĩa là phục hồi vị thế, vị trí cũ của một người nào đó thường là hoàng tử, công chúa hay quý phi sau khi phạm phải lỗi lầm nhưng có sửa lỗi hoặc có hiểu lầm.
nga - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2018

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phục vị


Nói một động tác trong khi tế, người tế trở lại chỗ đứng sau khi đã quỳ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phục vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phục vị": . phục vị phục vụ [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

phục vị


theo phong thủy và bát quái (việc xem xét vị trí xây dựng, sắp xếp ddood đạc để đem lại may mắn, bắt nguồn từ trung quốc) thì Phục Vị là một trong tám cung - có thể hiểu là vị trí. Phục Vị được cho là một cung bình yên, trấn tĩnh, có lợi để đặt bàn thờ. nếu đặt nhà vệ sinh, nhà kho ở cung Phục Vị thì gia chủ sẽ nóng nảy, luôn thấy bất an
hansnam - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013





<< mãnh tướng mèo mả gà đ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa